BỒI DƯỠNG THI CẤP CHỨNG CHỈ TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ ( TIẾNG MÔNG)
Căn cứ Thông tư số 36/2012/TT-BGDĐT ngày 24/10/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số;
Căn cứ nhu cầu của người học;
SCF thông báo tuyển sinh lớp bồi dưỡng, thi cấp Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số ( Tiếng Mông) cho học viên có nhu cầu trên toàn quốc như sau:
Đối tượng bồi dưỡng:
Cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc ở vùng miền núi, vùng dân tộc thiểu số và các đối tượng có nhu cầu học.
Thời gian và chương trình học:
Thời gian học: Hình thức 1: Học online các ngày trong tuần/ Hình thức 2: Học ngày cuối tuần ( Thứ 7, CN)
Chương trình học:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Phần 1: Hmoob keeb kwm, lus Hmoob ntawv Hmoob |
5 |
2 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
3 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
4 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
5 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
6 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
7 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
8 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
9 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
10 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
11 |
Phần 2: Cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb (Hệ thống chữ Mông quốc tế) |
5 |
12 |
Xyaum ua: Xyaum nyeem thiab siv cov tsiaj ntawv Hmoob thoob teb |
5 |
13 |
Phần 3: Hmoob cov lus cim thiab kev siv lus (Từ loại tiếng Mông và cách sử dụng) |
5 |
14 |
Phần 3: Hmoob cov lus cim thiab kev siv lus (Từ loại tiếng Mông và cách sử dụng) |
5 |
15 |
Phần 3: Hmoob cov lus cim thiab kev siv lus (Từ loại tiếng Mông và cách sử dụng) |
5 |
16 |
Phần 3: Hmoob cov lus cim thiab kev siv lus (Từ loại tiếng Mông và cách sử dụng) |
5 |
17 |
Xyaum ua txog Hmoob cov lus cim thiab kev siv lus (Thực hành về tờ loại trong tiếng Mông) |
5 |
18 |
Phần 4: Sib tham raws ntsiab lus. Zaj 1: Hais txog yus ( Phần 4: Hội thoại theo chủ đề. Bài 1: Giới thiệu về bản thân) |
5 |
19 |
Zaj 2: Kawm suav hauv lus Hmoob |
5 |
20 |
Zaj 3: Sib tham hauv tsev kawm |
5 |
21 |
Xyaum ua: Xyaun tham lus Hmoob raws ntsiab lus 1 thiab 2,3 |
5 |
22 |
Kiểm tra giai đoạn 1 (Nghe + Nói + Đọc + Viết) |
5 |
23 |
Zaj 4: Nug kev mus zos Hmoob |
5 |
24 |
Zaj 5: Nug xyuas tsev, cuab tam hauv tsev |
5 |
25 |
Zaj 6: Nyob hauv pluas mov |
5 |
26 |
Zaj 7: Hmoob cov cuab xeem |
5 |
27 |
Zaj 8: Mus saib kho mob |
5 |
28 |
Zaj 9: Pa cua |
5 |
29 |
Zaj 10: Lus cim sij hawm |
5 |
30 |
Xyaum ua: Xyaum tham lus Hmoob txog lus cim sij hawm hauv lus Hmoob |
5 |
31 |
Zaj 11: Mus khw toj siab |
5 |
32 |
Zaj 12: Nyob hauv khw |
5 |
33 |
Xyaum ua: Xyaum tham lus Hmoob raws ntsiab lus 4, 5, 6 (Thực hành giao tiếp heo chủ đề 4, 5, 6) |
5 |
34 |
Zaj 13: Hmoob nyob toj siab |
5 |
35 |
Zaj 14: Hmoob tswv yim ua noj ua haus |
5 |
36 |
Xyaum ua: Xyaum tham lus Hmoob txog Hmoob toj siab lub neej (Thực hành giao tiếp tiếng Mông về đời sống của người Mông ở vùng cao) |
5 |
37 |
Kiểm tra giai đoạn 2 (Nghe + Nói + Đọc + Viết) |
5 |
38 |
Zaj 15: Cog kws |
5 |
39 |
Zaj 16: Cog Maj |
5 |
40 |
Zaj 17: Ua liaj |
M?